Từ điển Thiều Chửu
亭 - đình
① Cái đình, bên đường làm nhà cho khách qua lại trọ gọi là quá nhai đình 過街亭. Trong các vườn công, xây nhà cho người đến chơi nghỉ ngơi ngắm nghía gọi là lương đình 涼亭. ||② Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một đình, mười đình là một làng, nên người coi việc làng là đình trưởng 亭長, tức lí trưởng bây giờ. ||③ Dong dỏng, như đình đình ngọc lập 亭亭玉立 dong dỏng cao như ngọc đẹp, tả cái dáng người đẹp. ||④ Ðến, như đến trưa gọi là đình ngọ 亭午.

Từ điển Trần Văn Chánh
亭 - đình
① Đình, quán: 花園里的亭子 Cái đình trong vườn hoa; 書亭 Quán bán sách; ② Chòi, nhà mát, nhà trú chân (cất bên đường); ③ (văn) Chòi canh ở biên giới; ④ (văn) Cơ quan hành chính cấp cơ sở đời Tần, Hán: 大率十里一亭, 亭有長, 十亭一鄉 Đại để mười dặm là một đình, mỗi đình có đặt chức đình trưởng, mười đình là một hương (làng) (Hán thư); ⑤ (văn) Xử lí công bằng: 亭疑法 Xử lí công bằng những việc nghi ngờ (Sử kí); ⑥ (văn) Đình trệ, đọng lại (dùng như 渟): 其水亭居 Con sông đó nước chảy đọng lại thành thông (Hán thư); ⑦ (văn) Kết quả: 長之育之, 亭之毒之 Làm cho mọi vật thành trưởng phát dục, làm cho vạn vật kết quả thành thục (Lão tử); ⑧ (văn) Điều hoà, điều tiết: 決河亭水, 放之海 Sơ thông điều tiết sông Hoàng Hà, cho nó chảy ra biển (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ); ⑨ (văn) Đều, ngay giữa, đứng giữa, vừa phải: 亭勻 Đều đặn; 亭午 Trưa, đứng bóng; 自非亭午夜分, 不見曦月 Nếu không phải đang giữa trưa, lúc giữa đêm, thì không thấy mặt trời mặt trăng (Thuỷ kinh chú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亭 - đình
Cái nhà nhỏ để ở tạm. Nhà trạm dọc đường, làm chỗ nghỉ chân — Ta còn hiểu là cái nhà để thờ thần trong làng, cũng gọi là cái đình — Đều nhau. Bằng nhau. Ngang bằng — Ngừng lại. Thôi — Vừa đúng.


碑亭 - bi đình || 郵亭 - bưu đình || 高亭 - cao đình || 居亭 - cư đình || 瑤亭 - dao đình || 瑤亭使集 - dao đình sứ tập || 驛亭 - dịch đình || 亭午 - đình ngọ || 亭長 - đình trưởng || 蘭亭 - lan đình || 方亭 - phương đình || 方亭地志類 - phương đình địa chí loại || 方亭詩集 - phương đình thi tập || 方亭文集 - phương đình văn tập || 廳亭 - sảnh đình || 水亭 - thuỷ đình || 池亭 - trì đình || 長亭 - trường đình || 春亭 - xuân đình ||